1 |
scope Phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy. | : ''that is beyond my '''scope''''' — tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó | : ''the job will give ample '''scope'' [..]
|
2 |
scope[skoup]|danh từ phạm vi, tầm (kiến thức)that is beyond my scope tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó cơ hội, dịp, lối thoát; nơi phát huythe job will give ample scope [..]
|
3 |
scopephạm vi, tầm
|
4 |
scopeTrong lập trình, khái niệm tầm vực dùng để chỉ một ngữ cảnh đóng, trong đó các giá trị và biểu thức được kết hợp với nhau. Các ngôn ngữ lập trình khác nhau sẽ có các kiểu tầm vực khác nhau. Kiểu tầm v [..]
|
5 |
scopeDanh từ: - Phạm vi của một chủ đề được bao phủ bởi một cuốn sách, chương trình, thảo luận, lớp học,... - Cơ hội để làm một cái gì đó Hậu tố: - Được sử dụng để tạo thành các danh từ chỉ các thiết bị để xem hoặc khám phá và đo lường mọi thứ
|
<< scooter | scorbutic >> |