Ý nghĩa của từ scope là gì:
scope nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ scope. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa scope mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scope


Phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy. | : ''that is beyond my '''scope''''' — tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó | : ''the job will give ample '''scope'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scope


[skoup]|danh từ phạm vi, tầm (kiến thức)that is beyond my scope tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó cơ hội, dịp, lối thoát; nơi phát huythe job will give ample scope [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scope


phạm vi, tầm
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scope


Trong lập trình, khái niệm tầm vực dùng để chỉ một ngữ cảnh đóng, trong đó các giá trị và biểu thức được kết hợp với nhau. Các ngôn ngữ lập trình khác nhau sẽ có các kiểu tầm vực khác nhau. Kiểu tầm v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scope


Danh từ:
- Phạm vi của một chủ đề được bao phủ bởi một cuốn sách, chương trình, thảo luận, lớp học,...
- Cơ hội để làm một cái gì đó
Hậu tố:
- Được sử dụng để tạo thành các danh từ chỉ các thiết bị để xem hoặc khám phá và đo lường mọi thứ
la gi - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2019





<< scooter scorbutic >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa