1 |
sờ sờ Rành rành; rõ ràng. | : ''Làm chi để tiếng '''sờ sờ''' về sau (Bích câu kỳ ngộ)'' | : ''Bao diêm '''sờ sờ''' trước mắt mà cứ đi tìm.''
|
2 |
sờ sờtt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sờ sờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sờ sờ": . sa [..]
|
3 |
sờ sờtt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.
|
4 |
sờ sờ(Khẩu ngữ) quá rõ ràng, như bày ra trước mắt sờ sờ trước mắt mà không thấy sự thật đã sờ sờ ra đấy Đồng nghĩa: rành rành [..]
|
<< sờ mó | sở thích >> |