Ý nghĩa của từ sờ sờ là gì:
sờ sờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sờ sờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sờ sờ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ sờ


Rành rành; rõ ràng. | : ''Làm chi để tiếng '''sờ sờ''' về sau (Bích câu kỳ ngộ)'' | : ''Bao diêm '''sờ sờ''' trước mắt mà cứ đi tìm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ sờ


tt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sờ sờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sờ sờ": . sa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ sờ


tt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ sờ


(Khẩu ngữ) quá rõ ràng, như bày ra trước mắt sờ sờ trước mắt mà không thấy sự thật đã sờ sờ ra đấy Đồng nghĩa: rành rành [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sờ mó sở thích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa