Ý nghĩa của từ sáp nhập là gì:
sáp nhập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sáp nhập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáp nhập mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáp nhập


Gộp lại với nhau. | : '''''Sáp nhập''' ba xã làm một.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáp nhập


Gộp lại với nhau : Sáp nhập ba xã làm một.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáp nhập". Những từ có chứa "sáp nhập" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắt nhận nhẫ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáp nhập


Gộp lại với nhau : Sáp nhập ba xã làm một.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáp nhập


nhập vào với nhau làm một (thường nói về các tổ chức, đơn vị hành chính) ba xã sáp nhập làm một sáp nhập hai tỉnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáp nhập


Là hình thức một hoặc một số công ty cùng loại (gọi là công ty bị sáp nhập) sáp nhập vào một công ty khác (gọi là công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợ [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< thoạt tiên thiện xạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa