1 |
rịt Bám riết vào, không chịu rời ra. | : ''Giữ '''rịt'''.'' | : ''Bám '''rịt''' lấy bố.'' | Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương. | : '''''Rịt''' thuốc.'' | : '''''Rịt''' lá nhọ nồi cho cầm máu.'' [..]
|
2 |
rịtI. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rịt". Những [..]
|
3 |
rịtI. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.
|
4 |
rịtđắp (thuốc, bông, v.v.) vào chỗ đau rịt chặt bông để cầm máu hái lá rịt vào vết thương Phụ từ nhất quyết không chịu buông, không chịu r [..]
|
<< rỉ | rọ >> |