Ý nghĩa của từ rịt là gì:
rịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rịt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rịt


Bám riết vào, không chịu rời ra. | : ''Giữ '''rịt'''.'' | : ''Bám '''rịt''' lấy bố.'' | Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương. | : '''''Rịt''' thuốc.'' | : '''''Rịt''' lá nhọ nồi cho cầm máu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rịt


I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rịt". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rịt


I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rịt


đắp (thuốc, bông, v.v.) vào chỗ đau rịt chặt bông để cầm máu hái lá rịt vào vết thương Phụ từ nhất quyết không chịu buông, không chịu r [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rỉ rọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa