Ý nghĩa của từ ripple là gì:
ripple nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ripple. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ripple mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ripple


Sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng... ). | Tiếng rì rầm; tiếng róc rách. | : ''a '''ripple''' of conversation'' — tiếng nói chuyện rì rầm | : ''the '''ripple''' of the brook'' — tiếng róc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ripple


gợn sóng
Nguồn: vietnamcentrepoint.edu.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ripple


Danh từ:
- Một con sóng nhỏ trên mặt nước
- Một âm thanh hoặc cảm giác lan truyền qua một người hoặc một nhóm người, dần dần tăng lên và sau đó trở nên nhỏ hơn
Động từ:
- Để (gây ra) di chuyển trong sóng nhỏ
- Một cái gì đó gợn sóng di chuyển theo cách không rõ ràng nhưng đáng chú ý:
la gi - 00:00:00 UTC 23 tháng 9, 2019





<< riprap earmark >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa