Ý nghĩa của từ riêu cua là gì:
riêu cua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ riêu cua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa riêu cua mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

riêu cua


Canh nấu bằng nước giã cua. | : ''Mùa nực, ông ấy thích ăn '''riêu cua'''.'' | Hào nhoáng bề ngoài. | : ''Màu mỡ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

riêu cua


dt Canh nấu bằng nước giã cua: Mùa nực, ông ấy thích ăn riêu cua.tt Hào nhoáng bề ngoài: Màu mỡ .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "riêu cua". Những từ có chứa "riêu cua" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

riêu cua


dt Canh nấu bằng nước giã cua: Mùa nực, ông ấy thích ăn riêu cua. tt Hào nhoáng bề ngoài: Màu mỡ .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ren roi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa