1 |
rau dền1.Danh từ tên gọi chung một số cây thân cỏ, lá đơn nguyên, mọc đối hay mọc cách, hoa tập hợp thành bông dài ở ngọn, thường trồng lấy ngọn non làm rau ăn. Ví dụ: rau dền đỏ, rau dền trứng, rau dền gai....
|
2 |
rau dềntên gọi chung một số cây thân cỏ, lá đơn nguyên, mọc đối hay mọc cách, hoa tập hợp thành bông dài ở ngọn, thường trồng lấy ngọn non làm [..]
|
3 |
rau dềnRau dền, là tên gọi chung để chỉ các loài trong Chi Dền (danh pháp khoa học: Amaranthus, bao gồm cả các danh pháp liên quan tới Acanthochiton, Acnida, Montelia) do ở Việt Nam thường được sử dụng làm r [..]
|
<< pz | rhythm of the rain >> |