Ý nghĩa của từ ràng rạng là gì:
ràng rạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ràng rạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ràng rạng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng rạng


Hơi sáng ra, tỏ ra. | : ''Trời '''ràng rạng'''.'' | : ''Nghe giải thích vấn đề đã '''ràng rạng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng rạng


Hơi sáng ra, tỏ ra: Trời ràng rạng; Nghe giải thích vấn đề đã ràng rạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ràng rạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ràng rạng": . ràng ràng ràng rạng rò [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng rạng


Hơi sáng ra, tỏ ra: Trời ràng rạng; Nghe giải thích vấn đề đã ràng rạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng rạng


bắt đầu hơi rạng lên bầu trời đã ràng rạng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khuynh gia bại sản khuynh loát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa