1 |
quitte Xong nợ. | Thoát, khỏi. | : '''''Quitte''' d’embarras'' — khỏi lúng túng | : ''en être '''quitte''' pour'' — chỉ còn phải chịu | : ''En être '''quitte''' pour la peur'' — chỉ còn phải một phen sợ [..]
|
<< fascination | fate >> |