Ý nghĩa của từ quen thói là gì:
quen thói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quen thói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quen thói mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thói


. Đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được (hàm ý chê). | : '''''Quen thói''' làm ăn dối trá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thói


đg. (kng.). Đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được (hàm ý chê). Quen thói làm ăn dối trá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quen thói". Những từ có chứa "quen thói" in its definition in Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thói


đg. (kng.). Đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được (hàm ý chê). Quen thói làm ăn dối trá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thói


(Khẩu ngữ) đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được "Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen." (TKiề [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< que đan quyền bính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa