Ý nghĩa của từ quan sát viên là gì:
quan sát viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quan sát viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan sát viên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quan sát viên


Người đại diện của một quốc gia hay của một số quốc gia, hoặc của một tổ chức quốc tế được cử đến để theo dõi hoạt động của tổ chức mà họ không phải là thành viên chính thức hoặc để theo dõi một sự kiện nhất định như quan sát viên việc tiến hành bầu cử quốc hội, bầu cử tổng thống ở một nước. Quan sát viên có quyền phát biểu, trình bày chính kiến củ [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan sát viên


Người đi quan sát tình hình một nơi nào. | : ''Các '''quan sát viên''' ngoại quốc ở mặt trận.'' | Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lạ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan sát viên


d. 1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào: Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận. 2. Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chí [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan sát viên


d. 1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào: Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận. 2. Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chính phủ mình: Nhiều nước chưa phải là hội viên chính thức đã cử quan sát viên đến Liên hợp quốc. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan sát viên


đại diện của một quốc gia bên cạnh một tổ chức quốc tế hoặc hội nghị quốc tế, được hưởng đầy đủ các quyền như những thành viên chính thức, nhưng không có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quan nha quan tài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa