1 |
quan sát viênNgười đại diện của một quốc gia hay của một số quốc gia, hoặc của một tổ chức quốc tế được cử đến để theo dõi hoạt động của tổ chức mà họ không phải là thành viên chính thức hoặc để theo dõi một sự kiện nhất định như quan sát viên việc tiến hành bầu cử quốc hội, bầu cử tổng thống ở một nước. Quan sát viên có quyền phát biểu, trình bày chính kiến củ [..]
|
2 |
quan sát viên Người đi quan sát tình hình một nơi nào. | : ''Các '''quan sát viên''' ngoại quốc ở mặt trận.'' | Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lạ [..]
|
3 |
quan sát viênd. 1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào: Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận. 2. Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chí [..]
|
4 |
quan sát viênd. 1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào: Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận. 2. Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chính phủ mình: Nhiều nước chưa phải là hội viên chính thức đã cử quan sát viên đến Liên hợp quốc. [..]
|
5 |
quan sát viênđại diện của một quốc gia bên cạnh một tổ chức quốc tế hoặc hội nghị quốc tế, được hưởng đầy đủ các quyền như những thành viên chính thức, nhưng không có [..]
|
<< quan nha | quan tài >> |