1 |
quốc công Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất. | : ''Đúng như '''quốc công''' đã nói ngày nào (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
2 |
quốc côngdt (H. công: tước công) Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất: Đúng như quốc công đã nói ngày nào (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc công". Những từ có chứa "quốc công": . quốc côn [..]
|
3 |
quốc côngdt (H. công: tước công) Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất: Đúng như quốc công đã nói ngày nào (NgHTưởng).
|
4 |
quốc công(Từ cũ) tước cao nhất trong hàng tước công, cao hơn quận công.
|
<< quốc ca | quốc gia >> |