Ý nghĩa của từ quốc công là gì:
quốc công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quốc công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc công mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc công


Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất. | : ''Đúng như '''quốc công''' đã nói ngày nào (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc công


dt (H. công: tước công) Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất: Đúng như quốc công đã nói ngày nào (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc công". Những từ có chứa "quốc công": . quốc côn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc công


dt (H. công: tước công) Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất: Đúng như quốc công đã nói ngày nào (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc công


(Từ cũ) tước cao nhất trong hàng tước công, cao hơn quận công.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quốc ca quốc gia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa