1 |
quấy rối Làm cho rối loạn, mất sự yên ổn, bình lặng. | : '''''Quấy rối''' giờ ngủ.'' | : ''Thỉnh thoảng bắn loạt đạn, '''quấy rối''' quân địch.''
|
2 |
quấy rốiđgt. Làm cho rối loạn, mất sự yên ổn, bình lặng: quấy rối giờ ngủ thỉnh thoảng bắn loạt đạn, quấy rối quân địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quấy rối". Những từ có chứa "quấy rối" in its defi [..]
|
3 |
quấy rốiđgt. Làm cho rối loạn, mất sự yên ổn, bình lặng: quấy rối giờ ngủ thỉnh thoảng bắn loạt đạn, quấy rối quân địch.
|
4 |
quấy rốigây rối, không để cho yên bọn cướp quấy rối dân lành quấy rối tình dục Đồng nghĩa: khuấy rối, phá rối
|
5 |
quấy rốibādhaka (tính từ), bādheti (badh + e), matthati (matth +a), cakita (tính từ), heṭheti (heth + e), vikkhobheti (vi + khubh + e), vikkhobhana (trung), saṅkopa (nam), santasati (saṃ + tas + a) [..]
|
<< quấy | quần chúng >> |