1 |
quản huyền Ống sáo và dây đàn. Ngb. Nhạc cụ nói chung. | : '''''Quản huyền''' đâu đã dục người sinh ly (Truyện Kiều)''
|
2 |
quản huyềnChính nghĩa là ống trúc và dây đàn, thường dùng chỉ đàn
|
3 |
quản huyềnống sáo và dây đàn. Ngb. Nhạc cụ nói chung: Quản huyền đâu đã dục người sinh ly (K).
|
4 |
quản huyềnChính nghĩa là ống trúc và dây đàn, thường dùng chỉ đàn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản huyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quản huyền": . quản huyền quản huyền quận huyện. Nhữ [..]
|
<< quản gia | lao tác >> |