Ý nghĩa của từ quả báo là gì:
quả báo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quả báo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quả báo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả báo


Sự báo lại điều ác phạm trong kiếp trước bằng điều ác mình phải chịu trong kiếp này hoặc sự báo lại điều thiện đã làm trong kiếp trước bằng điều thiện được hưởng trong kiếp này, theo Phật giáo. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả báo


Sự báo lại điều ác phạm trong kiếp trước bằng điều ác mình phải chịu trong kiếp này hoặc sự báo lại điều thiện đã làm trong kiếp trước bằng điều thiện được hưởng trong kiếp này, theo Phật giáo.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả báo


Sự báo lại điều ác phạm trong kiếp trước bằng điều ác mình phải chịu trong kiếp này hoặc sự báo lại điều thiện đã làm trong kiếp trước bằng điều thiện được hưởng trong kiếp này, theo Phật giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả báo


Retribution for good or evil deeds, implying that different conditions in this (or any) life are the variant ripenings, or fruit, of seed sown in previous life or lives.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< lực dịch ma chay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa