Ý nghĩa của từ què là gì:
què nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ què. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa què mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

què


Do bị thương tật, tay chân không cử động được bình thường. | : ''Chưa đui, chưa '''què''', chớ khoe rằng tốt. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

què


tt Do bị thương tật, tay chân không cử động được bình thường: Chưa đui, chưa què, chớ khoe rằng tốt (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "què". Những từ phát âm/đánh vần giống như "què": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

què


tt Do bị thương tật, tay chân không cử động được bình thường: Chưa đui, chưa què, chớ khoe rằng tốt (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

què


mất khả năng cử động bình thường của tay chân, do bị thương tật bị què chân què tay Đồng nghĩa: què quặt
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

què


khañja (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ngày sinh ngáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa