Ý nghĩa của từ quân hàm là gì:
quân hàm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quân hàm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân hàm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân hàm


Cấp bậc trong quân đội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân hàm


Cấp bậc trong quân đội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân hàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân hàm": . quan hàm quân hàm quân hạm
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân hàm


Cấp bậc trong quân đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân hàm


cấp bậc trong quân đội quân hàm trung tá phù hiệu quân hàm đeo quân hàm đại uý
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân hàm


Quân hàm là hệ thống cấp bậc trong một quân đội. Ở một số quốc gia, hệ thống cấp bậc này còn được áp dụng trong ngành cảnh sát hoặc một số tổ chức dân sự nhưng được hệ thống theo mô hình quân sự. Thôn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân hàm


Quân hàm là hệ thống cấp bậc trong một quân đội. Ở một số quốc gia, hệ thống cấp bậc này còn được áp dụng trong ngành cảnh sát hoặc một số tổ chức dân sự nhưng được hệ thống theo mô hình quân sự. Thôn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thư thái thư quán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa