Ý nghĩa của từ quân cảnh là gì:
quân cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quân cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân cảnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân cảnh


Cảnh sát trong quân đội một số nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân cảnh


d. Cảnh sát trong quân đội một số nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân cảnh": . quân cảnh quân chính [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân cảnh


d. Cảnh sát trong quân đội một số nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân cảnh


cảnh sát trong quân đội một số nước.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân cảnh


Cảnh sát quân sự, hay quân cảnh, là tên gọi chung của một lực lượng bán vũ trang được Nhà nước lập ra. Trong thời bình, cảnh sát quân sự làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự trong quân đội, hỗ trợ tư pháp, ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quá giang quân dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa