1 |
quái Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. | Lạ lùng. | : ''Sao có chuyện '''quái''' thế?'' | Ranh mãnh. | : ''Nó '''quái''' thế đấy!'' | Dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định [..]
|
2 |
quáiI. d. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định: Làm q [..]
|
3 |
quáiI. d. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định: Làm quái gì những chuyện vặt ấy; Chẳng biết quái gì. IV. th. Từ dùng để tỏ ý ngạc nhiên: Quái nhỉ; Quái, khỏe thế mà chết. [..]
|
4 |
quái(Khẩu ngữ) lạ, rất đáng ngạc nhiên, khó có thể hiểu nổi quái, giờ này mà vẫn chưa thèm đến? Đồng nghĩa: quái quỷ, quỷ quái Trợ từ ( [..]
|
5 |
quáiLạ, quá, kỳ. Quái ghê = Lạ ghê = Lạ nhỉ; Lỳ quái = Lỳ quá; Quái lạ = Kỳ lạ; lạ quái = Lạ quá.
|
<< quân số | ngõ >> |