Ý nghĩa của từ quá trình là gì:
quá trình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quá trình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quá trình mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá trình


Con đường biến hóa, tiến triển, phát triển. | : '''''Quá trình''' xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.'' | : '''''Quá trình''' sinh trưởng của thực vật. '' | : ''Nhận thức là cả một '''quá trình'''. '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá trình


Con đường biến hóa, tiến triển, phát triển : Quá trình xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá trình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quá trình": . quá tr [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá trình


Con đường biến hóa, tiến triển, phát triển : Quá trình xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá trình


trình tự phát triển, diễn biến của một sự việc, hiện tượng nào đó quá trình phát triển của cây theo dõi quá trình công [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá trình


Tập hợp các hoạt động có quan hệ lẫn nhau và tương tác để biến đầu vào thành đầu ra.
Nguồn: vietcert.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá trình


Process
Nguồn: archive.saga.vn (offline)





<< quyền lợi thương lượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa