1 |
quàng Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác. | : ''Em bé '''quàng''' lấy cổ mẹ.'' | : '''''Quàng''' tay nhau.'' | : ''Ôm '''quàng'''.'' | Mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qu [..]
|
2 |
quàng1 đg. 1 Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác. Em bé quàng lấy cổ mẹ. Quàng tay nhau. Ôm quàng. 2 Mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu. Quàng khăn. Quàng [..]
|
3 |
quàng1 đg. 1 Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác. Em bé quàng lấy cổ mẹ. Quàng tay nhau. Ôm quàng. 2 Mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu. Quàng khăn. Quàng tấm nylon che mưa. Súng quàng vai. 3 (id.). Vướng phải, mắc phải khi đang đi. Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây (cd.). 2 p. 1 (k [..]
|
4 |
quàngvòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác quàng lấy cổ bạn quàng tay nhau ôm quàng lấy mẹ Đồng nghĩa: choàng, khoác [..]
|
<< ngõ | ngăn nắp >> |