1 |
potentialTính từ: có tiềm năng Ví dụ 1: Cô ấy là một nhân viên có tiềm năng cho công ty chúng ta, hãy thuê tuyển cô ấy. (She is a potential employee, please hire her.) Ví dụ 2: Đây là một ngành có tiềm năng cho công việc trong tương lai. (This is a potential training program for future career.)
|
2 |
potential Tiềm tàng. | (thuộc) điện thế. | : '''''potential''' difference'' — hiệu số điện thế | Khả năng. | : '''''potential''' mood'' — lối khả năng | Hùng mạnh. | Tiềm lực; khả năng. | Điện thế; [..]
|
3 |
potential[pə'ten∫l]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ tiềm năng; tiềm tànga potential leader một lãnh tụ tiềm năngpotential energy năng lượng tiềm tàng (vật lý) (thuộc) điện thếpotential difference hiệu số điện th [..]
|
4 |
potential| potential potential (pə-tĕnʹshəl) adjective Abbr. pot. 1. Capable of being but not yet in existence; latent: a potential problem. 2. Having possibility, capability, or powe [..]
|
5 |
potential"Potential" có nghĩa là "tiềm năng". Tiềm năng là một thứ vô hình khi bạn nhìn vào một sự vật, sự việc hay hiện tượng nào đó, bạn cảm thấy rằng nó có khả năng tương lai sẽ tiếp tục ngày một phát triển một cách đầy triển vọng và mang lại sự hài lòng cho bản thân.
|
6 |
potentiallà tiềm năng (hay gọi là Cơ hội kinh doanh): Một tiềm năng là một cơ hội để bán hàng. Tùy theo định nghĩa khách hàng tiềm năng của từng doanh nghiệp mà bạn có thể chuyển một Account hoặc Contact sang [..]
|
<< potentate | potentiometer >> |