1 |
phục hóa Dùng trở lại vào việc trồng trọt sau một thời kỳ bỏ hoang. | : ''Phá dây thép gai và lấp hố bom để '''phục hóa''' ruộng vườn.''
|
2 |
phục hóađg. Dùng trở lại vào việc trồng trọt sau một thời kỳ bỏ hoang: Phá dây thép gai và lấp hố bom để phục hóa ruộng vườn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phục hóa". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
phục hóađg. Dùng trở lại vào việc trồng trọt sau một thời kỳ bỏ hoang: Phá dây thép gai và lấp hố bom để phục hóa ruộng vườn.
|
<< phụ đạo | phục h >> |