1 |
pcPersonal Computer - máy tính cá nhân thường dùng để chỉ máy tính để bàn, mặc dù laptop cũng là máy tính cá nhân nhưng không được gọi là PC, PC đã trở thành tên riêng của loại máy này
|
2 |
pc+ Là từ viết tắt của personal computer ( máy tính cá nhân) + là từ viết tắt của pretty cool ( rất dễ thương) + là cách viết ngắn của peace (hòa bình, yên bình)
|
3 |
pc[,pi:'si:]|danh từ máy tính cá nhân ( personal computer ) cảnh sát ( police constable ) ủy viên Hội đồng cơ mật của hoàng gia Anh ( privy councillor ) phần trăm ( percent ) b [..]
|
4 |
pcmáy tính cá nhân
|
5 |
pcPC hay pc có thể là:
|
6 |
pcMáy tính cá nhân.
|
7 |
pcPC ghi tắt của cụm từ "Personal Computer", được dịch là máy tính cá nhân. Có hai loại pc là máy tính để bàn và máy tính xách tay (laptop). Với sự hiện đại ngày càng cao thì nhu cầu sử dụng pc cũng ngày càng nhiều vì các chức năng tuyệt vời của nó: độ chính xác cao, không gian lưu trữ lớn, nhiều ứng dụng giải trí,...
|
<< lx | cdsht >> |