1 |
organicOrganic là những thực phẩm hữu cơ được tạo ra mà không qua thuốc trừ sâu, phân bón tổng hợp, biến đổi gen. Những động vật cho thịt, gia cầm, trứng và sữa thì không qua thuốc kháng sinh hoặc hormone tăng trưởng. Người nông dân phải tuân theo các quy tắc trong nông nghiệp hữu cơ để đực chứng nhận sản phẩm hữu cơ.
|
2 |
organic Cơ quan. | Có cơ quan, có tổ chức. | , (y học) hữu cơ. | : '''''organic''' chemistry'' — hoá học hữu cơ | : '''''organic''' disease'' — bệnh hữu cơ | Cơ bản, có kết cấu. | : ''the '''organic' [..]
|
3 |
organic[ɔ:'gænik]|Cách viết khác : organical [ɔ:'gænikəl]tính từ (thuộc) cơ quan (trong cơ thể) có cơ quan, có tổ chức, có hệ thống (hoá học), (y học) hữu cơorganic chemistry hoá học hữu cơorganic disease bệ [..]
|
4 |
organic| organic organic (ôr-gănʹĭk) adjective Abbr. org. 1. Of, relating to, or affecting organs or an organ of the body: an organic disease. 2. Of, relating to, or derived from l [..]
|
5 |
organicLà chất hữu cơ. Hữu cơ là hợp chất hóa học mà nó có chứa protein, carbon, carbonhydrat, chất béo. Các sản phẩm hữu cơ là những sản phẩm được sản xuất, gieo trồng và chế biến. Đồng thời hữu cơ cũng là những chất có trong các loại thực phẩm bổ sung thêm năng lượng cho cơ thể.
|
6 |
organicLà chất hữu cơ. Hữu cơ là hợp chất hóa học mà nó có chứa protein, carbon, carbonhydrat, chất béo. Các sản phẩm hữu cơ là những sản phẩm được sản xuất, gieo trồng và chế biến. Đồng thời hữu cơ cũng là những chất có trong các loại thực phẩm bổ sung thêm năng lượng cho cơ thể.
|
<< ore | organist >> |