Ý nghĩa của từ offshore là gì:
offshore nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ offshore. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa offshore mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

offshore


Xa bờ biển, ở ngoài khơi. | : '''''offshore''' fishing'' — đánh cá ngoài khơi | : '''''offshore''' oil-rig'' — giàn khoan dầu ngoài khơi | Thổi từ đất liền ra biển (gió). | : '''''offshore''' wind'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

offshore


xa bờ, ở ngoài khơi
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

offshore


Danh từ:
- Cách xa hoặc ở một khoảng cách từ bờ biển

Tính từ:
- (Của các công ty và ngân hàng) có trụ sở tại một quốc gia khác với các quy tắc thuế khác nhau có chi phí ít tiền hơn
Ví dụ: Tôi chọn Trung Quốc là quốc gia cho cho trụ sở của công ty. (We choose China for our offshore company.)
la gi - Ngày 21 tháng 9 năm 2019





<< demoniacal deprecatory >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa