Ý nghĩa của từ obstinate là gì:
obstinate nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ obstinate. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa obstinate mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

obstinate


Bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó bảo; ngoan cố. | Dai dẳng, khó chữa. | : ''an '''obstinate''' disease'' — bệnh khó chữa
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

obstinate


Trong tiếng Anh, từ "obstinate" là tính từ có nghĩa là bướng bỉnh, ngoan cố, khó bảo.
Ví dụ 1: Obstinate kids are always a big deal. (Những đứa trẻ bướng bỉnh luôn là một vấn đề lớn)
Ví dụ 2: She is very obstinate, and she always for herself is right. (Cô ấy rất cố chấp, và cô ấy luôn cho bản thân mình là đúng)
la gi sister - Ngày 11 tháng 9 năm 2019




<< obstinacy obstructionism >>