Ý nghĩa của từ nurture là gì:
nurture nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nurture. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nurture mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nurture


Đồ ăn. | Sự nuôi dưỡng. | Sự giáo dục. | Nuôi nấng, nuôi dưỡng. | Giáo dục.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nurture


 the process of offering or suggesting the information a buyer seeks in the next phase of the buyer journey => Nurture là quy trình cung cấp và gợi ý những thông tin mà khách hàng tiềm năng đang tì [..]
Nguồn: haian.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nurture


Động từ:
- Chăm sóc, cho ăn và bảo vệ ai đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là trẻ nhỏ hoặc thực vật, và giúp anh ấy, cô ấy hoặc nó phát triển
- Để giúp một kế hoạch hoặc một người phát triển và thành công
- Để có một cảm xúc, kế hoạch hoặc ý tưởng cụ thể trong một thời gian dài
la gi - Ngày 25 tháng 9 năm 2019





<< obelize henpeck >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa