1 |
numb Tê, tê cóng. | : '''''numb''' with cold'' — tê cóng đi vì lạnh | Tê liệt; chết lặng đi. | Làm tê, làm tê cóng đi. | Làm tê liệt; làm chết lặng đi. | : ''to be numbed with grief'' — chết lặng đi [..]
|
2 |
numb tê, liệt, tê cóng
|
3 |
numbNumb có các nghĩa sau:
|
4 |
numb"Numb" là bài thứ 13 và là bài cuối cùng từ album năm 2003 Meteora của ban nhạc rock Linkin Park, và cũng là đĩa đơn thứ 3 của album.
|
5 |
numbTính từ: - Nếu một phần cơ thể của bạn bị tê, bạn không thể cảm nhận được, thường là trong một thời gian ngắn - Không thể cảm thấy bất kỳ cảm xúc hoặc suy nghĩ rõ ràng, bởi vì bạn quá sốc hoặc sợ hãi,... Động từ: - Để làm một cái gì đó hoặc ai đó cảm thấy tê liệt
|
<< number | numary >> |