1 |
nuốt trửng Nuốt mà không nhai. | : '''''Nuốt trửng''' viên thuốc.'' | Chiếm đoạt một cách trắng trợn. | : ''Đế quốc.'' | : ''Mỹ định '''nuốt trửng'''.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam nhưng không xong.'' [..]
|
2 |
nuốt trửngđg. 1. Nuốt mà không nhai: Nuốt trửng viên thuốc. 2. Chiếm đoạt một cách trắng trợn: Đế quốc Mỹ định nuốt trửng Việt Nam nhưng không xong.
|
3 |
nuốt trửngđg. 1. Nuốt mà không nhai: Nuốt trửng viên thuốc. 2. Chiếm đoạt một cách trắng trợn: Đế quốc Mỹ định nuốt trửng Việt Nam nhưng không xong.
|
<< nuốm | nuộc >> |