Ý nghĩa của từ nuốt trửng là gì:
nuốt trửng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nuốt trửng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nuốt trửng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt trửng


Nuốt mà không nhai. | : '''''Nuốt trửng''' viên thuốc.'' | Chiếm đoạt một cách trắng trợn. | : ''Đế quốc.'' | : ''Mỹ định '''nuốt trửng'''.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam nhưng không xong.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt trửng


đg. 1. Nuốt mà không nhai: Nuốt trửng viên thuốc. 2. Chiếm đoạt một cách trắng trợn: Đế quốc Mỹ định nuốt trửng Việt Nam nhưng không xong.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt trửng


đg. 1. Nuốt mà không nhai: Nuốt trửng viên thuốc. 2. Chiếm đoạt một cách trắng trợn: Đế quốc Mỹ định nuốt trửng Việt Nam nhưng không xong.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nuốm nuộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa