1 |
ns có1. Từ "ns" ghi tắt của từ "nói". Đây là một động từ dùng để chỉ hành động của miệng tạo ra âm thanh cho người nghe. Ví dụ: Tôi ns thế cậu có nghe hiểu không? 2. Từ "ns" ghi tắt của cụm từ "nghệ sĩ". Đây là một danh từ dùng để chỉ những người làm trong âm nhạc có thể tự sáng tác, fan hâm mộ nhiều, tuổi nghề lâu.
|
<< vy ý | have a good trip >> |