1 |
nmKỹ thuật - y học chữ viết tắt của nanomet
|
2 |
nm1. viết tắt của Nevermind: đừng để ý, không có gì đâu, thôi quên đi 2. Not mentioned: không được nhắc đến. nói đến một thông tin nào đó không được nói đến trong bài. thường thấy trong các bài đọc tiếng anh dạng câu hỏi true/false
|
3 |
nm1. Not mine: không phải của tôi 2. No money: không còn tiền 3. Never mind: không có gì đáng quan tâm 4. Nothing much: không có gì quan vtrọng
|
4 |
nmNano mét
|
5 |
nmNautical mile
|
6 |
nmmột từ viết tắt của nano-meters. Một nano-meter bằng 10^-9 meters(mét).
|
7 |
nmMột nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10−9 m).
Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ nanô (hoặc t [..]
|
<< jz | nn >> |