Ý nghĩa của từ nhường là gì:
nhường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhường mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhường


Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn. | : ''Anh '''nhường''' em.'' | Chịu thua kém. | : ''Mây thua nước tóc, tuyết '''nhường''' màu da (Truyện Kiều)'' | Như là. | : ''Sương nh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhường


đg. 1. Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn: Anh nhường em. 2. Chịu thua kém: Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da (K).ph. l. Như là: Sương như búa bổ mòn gốc liễu, Tuyết nhường cưa x [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhường


đg. 1. Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn: Anh nhường em. 2. Chịu thua kém: Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da (K). ph. l. Như là: Sương như búa bổ mòn gốc liễu, Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhường


nhường làcchia sẽ cùng hòa đồng với bạn bè, nhừng cho người lớn
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 25 tháng 11, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhường


nhường làcchia sẽ cùng hòa đồng với bạn bè, nhừng cho người lớn
tuyet - 00:00:00 UTC 25 tháng 11, 2013





<< ngập ngừng ngắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa