Ý nghĩa của từ nhịn đói là gì:
nhịn đói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhịn đói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhịn đói mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn đói


Đành không ăn và chịu đói. | : ''Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng '''nhịn đói''' bảy ngày không ăn. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn đói


đgt Đành không ăn và chịu đói: Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng nhịn đói bảy ngày không ăn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhịn đói". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhịn đói": . N [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn đói


đgt Đành không ăn và chịu đói: Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng nhịn đói bảy ngày không ăn (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn đói


phải chịu đói, vì không có gì để ăn hết tiền nên phải nhịn đói
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịn đói


anasana (trung), anāsakatta (trung), nirāhara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhện nhỏ nhen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa