1 |
nhịn đói Đành không ăn và chịu đói. | : ''Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng '''nhịn đói''' bảy ngày không ăn. (ca dao)''
|
2 |
nhịn đóiđgt Đành không ăn và chịu đói: Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng nhịn đói bảy ngày không ăn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhịn đói". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhịn đói": . N [..]
|
3 |
nhịn đóiđgt Đành không ăn và chịu đói: Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng nhịn đói bảy ngày không ăn (cd).
|
4 |
nhịn đóiphải chịu đói, vì không có gì để ăn hết tiền nên phải nhịn đói
|
5 |
nhịn đóianasana (trung), anāsakatta (trung), nirāhara (tính từ)
|
<< nhện | nhỏ nhen >> |