Ý nghĩa của từ nhăn nhíu là gì:
nhăn nhíu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhăn nhíu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhăn nhíu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhíu


. (Mặt) có nhiều nếp nhăn (thường là nói về nét mặt khi tỏ vẻ không vừa ý). | : ''Lông mày cau lại, '''nhăn nhíu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhíu


t. (id.). (Mặt) có nhiều nếp nhăn (thường là nói về nét mặt khi tỏ vẻ không vừa ý). Lông mày cau lại, nhăn nhíu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăn nhíu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhíu


t. (id.). (Mặt) có nhiều nếp nhăn (thường là nói về nét mặt khi tỏ vẻ không vừa ý). Lông mày cau lại, nhăn nhíu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhí nhận định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa