1 |
nhìn Chú ý trông. | : ''Bà nheo mắt '''nhìn''' những giọt nắng vàng (Nguyên Hồng)'' | : '''''Nhìn''' cây nhớ núi, '''nhìn''' sông nhớ nguồn (Tố Hữu)'' | Xem xét, nhận định. | : '''''Nhìn''' vấn đề một cá [..]
|
2 |
nhìnđgt 1. Chú ý trông: Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Ng-hồng); Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố-hữu). 2. Xem xét, nhận định: Nhìn vấn đề một cách khách quan. 3. Trông nom: Bận quá, chẳn [..]
|
3 |
nhìnđgt 1. Chú ý trông: Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Ng-hồng); Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố-hữu). 2. Xem xét, nhận định: Nhìn vấn đề một cách khách quan. 3. Trông nom: Bận quá, chẳng nhìn gì đến con. 4. Để mắt tới: Không có thì giờ nhìn đến sách vở. 5. Thừa nhận: Bố nó không nhìn nó nữa. 6. Trông ra, đối diện với: Nhà ông ấy nhìn [..]
|
4 |
nhìnđưa mắt về một hướng nào đó để thấy ngẩng mặt nhìn trời xa quá, nhìn không rõ Đồng nghĩa: ngó, trông để mắt tới, quan tâm, chú [..]
|
5 |
nhìnoloketi (ava + lok), pekkhati (pa + ikkh + a), āloketi (ā + lok + e)
|
<< núi | sợi >> |