Ý nghĩa của từ nhìn là gì:
nhìn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhìn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhìn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn


Chú ý trông. | : ''Bà nheo mắt '''nhìn''' những giọt nắng vàng (Nguyên Hồng)'' | : '''''Nhìn''' cây nhớ núi, '''nhìn''' sông nhớ nguồn (Tố Hữu)'' | Xem xét, nhận định. | : '''''Nhìn''' vấn đề một cá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn


đgt 1. Chú ý trông: Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Ng-hồng); Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố-hữu). 2. Xem xét, nhận định: Nhìn vấn đề một cách khách quan. 3. Trông nom: Bận quá, chẳn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn


đgt 1. Chú ý trông: Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Ng-hồng); Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố-hữu). 2. Xem xét, nhận định: Nhìn vấn đề một cách khách quan. 3. Trông nom: Bận quá, chẳng nhìn gì đến con. 4. Để mắt tới: Không có thì giờ nhìn đến sách vở. 5. Thừa nhận: Bố nó không nhìn nó nữa. 6. Trông ra, đối diện với: Nhà ông ấy nhìn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn


đưa mắt về một hướng nào đó để thấy ngẩng mặt nhìn trời xa quá, nhìn không rõ Đồng nghĩa: ngó, trông để mắt tới, quan tâm, chú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn


oloketi (ava + lok), pekkhati (pa + ikkh + a), āloketi (ā + lok + e)
Nguồn: phathoc.net





<< núi sợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa