Ý nghĩa của từ ngoại tệ là gì:
ngoại tệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ngoại tệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại tệ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại tệ


Tiền mặt của nước ngoài dùng trong việc mậu dịch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại tệ


Tiền mặt của nước ngoài dùng trong việc mậu dịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại tệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoại tệ": . ngoài tai ngoại tệ ngôi thứ ngồi thừ ngồi tù ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại tệ


Tiền mặt của nước ngoài dùng trong việc mậu dịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại tệ


tiền nước ngoài; phân biệt với nội tệ dự trữ ngoại tệ mua bán ngoại tệ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại tệ


Hết hiệu lực Là các loại ngoại tệ tự do chuyển đổi 26/2009/TT-NHNN
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại tệ


là đồng tiền của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc đồng tiền chung châu Âu và đồng tiền chung khác được sử dụng trong thanh toán quốc tế và khu vực. 07/2012/TT-NHNN [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại tệ


Ngoại hối (tiếng Anh: Foreign exchange) là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế (International transaction) bao gồm:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nửa mùa ngoại viện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa