Ý nghĩa của từ ngoài là gì:
ngoài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoài mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoài


không ở trong | từ hoặc thuộc nước đất khác | cách nói khác của đại tiện
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoài


I d. 1 Phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; trái với trong. Nhìn ra ngoài. Ai đứng ngoài kia? Yếu tố ngoài hệ thống. Dư luận trong và ngoài nước. Nước ngoài*. 2 Tập hợp những vị [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoài


I d. 1 Phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; trái với trong. Nhìn ra ngoài. Ai đứng ngoài kia? Yếu tố ngoài hệ thống. Dư luận trong và ngoài nước. Nước ngoài*. 2 Tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh. Mặt ngoài của cái tủ. Bệnh ngoài da. Áo kho [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoài


phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong đứng ngoài không được vào dư luận trong và ngoà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nghìn ngựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa