1 |
ngằn ngặt Nói trẻ con khóc hét lên rồi lặng đi một lúc lâu. | : ''Thằng bé đói sữa khóc '''ngằn ngặt'''.''
|
2 |
ngằn ngặtNói trẻ con khóc hét lên rồi lặng đi một lúc lâu: Thằng bé đói sữa khóc ngằn ngặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngằn ngặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngằn ngặt": . ngằn ngặt ng [..]
|
3 |
ngằn ngặtNói trẻ con khóc hét lên rồi lặng đi một lúc lâu: Thằng bé đói sữa khóc ngằn ngặt.
|
4 |
ngằn ngặt(khóc) không thành tiếng và kéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường của trẻ con) đứa bé khóc ngằn ngặt Đồng nghĩa: cằn cặt [..]
|
<< quân dân chính | quân dung >> |