Ý nghĩa của từ ngằn ngặt là gì:
ngằn ngặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngằn ngặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngằn ngặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngằn ngặt


Nói trẻ con khóc hét lên rồi lặng đi một lúc lâu. | : ''Thằng bé đói sữa khóc '''ngằn ngặt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngằn ngặt


Nói trẻ con khóc hét lên rồi lặng đi một lúc lâu: Thằng bé đói sữa khóc ngằn ngặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngằn ngặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngằn ngặt": . ngằn ngặt ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngằn ngặt


Nói trẻ con khóc hét lên rồi lặng đi một lúc lâu: Thằng bé đói sữa khóc ngằn ngặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngằn ngặt


(khóc) không thành tiếng và kéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường của trẻ con) đứa bé khóc ngằn ngặt Đồng nghĩa: cằn cặt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quân dân chính quân dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa