Ý nghĩa của từ ngất là gì:
ngất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất


Nói cao lắm. | : ''Núi cao '''ngất'''.'' | Rất sang. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Diện '''ngất'''.'' | . | Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất


ph. 1. Nói cao lắm: Núi cao ngất. 2. Rất sang (thtục): Diện ngất.(y) d. Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngất". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất


ph. 1. Nói cao lắm: Núi cao ngất. 2. Rất sang (thtục): Diện ngất. (y) d. Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất


bị bất tỉnh đột ngột, tim ngừng đập, phổi ngừng thở trong thời gian ngắn, vì thiếu máu trong óc hoặc vì ức chế thần kinh quá mạnh ngất đi vì sợ hãi Đồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quách quá sức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa