1 |
ngất Nói cao lắm. | : ''Núi cao '''ngất'''.'' | Rất sang. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Diện '''ngất'''.'' | . | Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu. [..]
|
2 |
ngấtph. 1. Nói cao lắm: Núi cao ngất. 2. Rất sang (thtục): Diện ngất.(y) d. Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngất". Những [..]
|
3 |
ngấtph. 1. Nói cao lắm: Núi cao ngất. 2. Rất sang (thtục): Diện ngất. (y) d. Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu.
|
4 |
ngấtbị bất tỉnh đột ngột, tim ngừng đập, phổi ngừng thở trong thời gian ngắn, vì thiếu máu trong óc hoặc vì ức chế thần kinh quá mạnh ngất đi vì sợ hãi Đồn [..]
|
<< quách | quá sức >> |