1 |
ngấm nguýt Luôn luôn lườm người ta vì giận dỗi hoặc vì ghen ghét.
|
2 |
ngấm nguýtLuôn luôn lườm người ta vì giận dỗi hoặc vì ghen ghét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấm nguýt". Những từ có chứa "ngấm nguýt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . n [..]
|
3 |
ngấm nguýtLuôn luôn lườm người ta vì giận dỗi hoặc vì ghen ghét.
|
4 |
ngấm nguýt(Khẩu ngữ) lườm nguýt tỏ vẻ khó chịu hoặc ghen tức, hậm hực ra vào ngấm nguýt
|
<< quý nhân | ngấn ngọc >> |