Ý nghĩa của từ ngược là gì:
ngược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngược mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngược


Quay phần dưới lên trên. | : ''Bức tranh dán '''ngược'''.'' | Theo chiều trái lại. | : ''Đi '''ngược''' gió.'' | : '''''Ngược''' dòng sông.'' | Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước. | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngược


I. ph. 1. Quay phần dưới lên trên: Bức tranh dán ngược. 2. Theo chiều trái lại: Đi ngược gió; Ngược dòng sông. II. đg. Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước: Ngược Lạng Sơn; Ngược Yên Bái.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngược


I. ph. 1. Quay phần dưới lên trên: Bức tranh dán ngược. 2. Theo chiều trái lại: Đi ngược gió; Ngược dòng sông. II. đg. Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước: Ngược Lạng Sơn; Ngược Yên Bái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngược


(vận động) theo chiều trái lại xe đi ngược chiều quay ngược kim đồng hồ ngược gió Trái nghĩa: thuận, xuôi có các mặt hoặc các phía bị đảo tr&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quýnh quách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa