1 |
ngược Quay phần dưới lên trên. | : ''Bức tranh dán '''ngược'''.'' | Theo chiều trái lại. | : ''Đi '''ngược''' gió.'' | : '''''Ngược''' dòng sông.'' | Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước. | : ''' [..]
|
2 |
ngượcI. ph. 1. Quay phần dưới lên trên: Bức tranh dán ngược. 2. Theo chiều trái lại: Đi ngược gió; Ngược dòng sông. II. đg. Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước: Ngược Lạng Sơn; Ngược Yên Bái.. Các [..]
|
3 |
ngượcI. ph. 1. Quay phần dưới lên trên: Bức tranh dán ngược. 2. Theo chiều trái lại: Đi ngược gió; Ngược dòng sông. II. đg. Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước: Ngược Lạng Sơn; Ngược Yên Bái.
|
4 |
ngược(vận động) theo chiều trái lại xe đi ngược chiều quay ngược kim đồng hồ ngược gió Trái nghĩa: thuận, xuôi có các mặt hoặc các phía bị đảo tr&aacu [..]
|
<< quýnh | quách >> |