Ý nghĩa của từ ngăn ngừa là gì:
ngăn ngừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngăn ngừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngăn ngừa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn ngừa


Phòng trước để cản lại một việc xấu. | :'''''Ngăn ngừa''' đế quốc gây chiến..''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn ngừa


Phòng trước để cản lại một việc xấu: Ngăn ngừa đế quốc gây chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngăn ngừa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngăn ngừa": . ngăn ngừa ngân nga. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn ngừa


Phòng trước để cản lại một việc xấu: Ngăn ngừa đế quốc gây chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn ngừa


ngừa trước, không để cho xảy ra cái xấu, cái không hay (nói khát quát) tích cực tiêm phòng để ngăn ngừa dịch bệnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn ngừa


paṭisedheti (paṭi + sidh + e), bādhaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< deuterogamy pk >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa