Ý nghĩa của từ ngông cu là gì:
ngông cu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngông cu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngông cu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông cu


Có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường mà không còn có đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa. | : ''Tham vọng '''ngông cuồng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông cu


t. Có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường mà không còn có đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa. Tham vọng ngông cuồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông cu


có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường đến mức như cuồng dại mà không còn có đủ tự chủ để suy xét đúng sai nữa ăn nói ngôn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngông cu


t. Có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường mà không còn có đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa. Tham vọng ngông cuồng.
Nguồn: vdict.com





<< ngông ngõ cụt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa