1 |
never Không bao giờ, không khi nào. | : '''''never''' tell a lie!'' — không bao giờ được nói dối! | : '''''never''' say die!'' — không bao giờ được thất vọng | : ''well, I '''never'''!; I '''never''' did [..]
|
2 |
never['nevə]|phó từ|thán từ|Tất cảphó từ không bao giờ, không khi nàoshe never goes to the cinema bà ta không bao giờ đi xem phimhe has never been abroad ông ta chưa bao giờ ra nước ngoàiI will never agree [..]
|
3 |
neverTrong tiếng Anh "never" có nghĩa là không bao giờ Ví dụ 1: I have never eaten it before. (Tôi chưa bao giờ ăn nó trước đây) Ví dụ 2: No, no, I never see him, are u wrong? (Không, không, tôi chưa bao giờ gặp anh ta, bạn có nhầm không?)
|
<< nettle | next >> |