1 |
network['netwə:k]|danh từ lưới, đồ dùng kiểu lướia network purse cái túi lưới đựng tiền mạng lưới, hệ thốnga network of railways mạng lưới đường sắta network of canals hệ thống sông đào (kỹ thuật) hệ thống m [..]
|
2 |
network| network network (nĕtʹwûrk) noun 1. An openwork fabric or structure in which cords, threads, or wires cross at regular intervals. 2. Something resembling an openwork fabric or s [..]
|
3 |
networkmạng lưới
|
4 |
networkmạng, mạng lưới, 2. mạng lưới sông~ of chains mạng lưới đo tam giác~ of compass traverse lưới đường chuyền địa bàn~ of control lưới khống chế~ of coordinates lưới toạ độ~ of cracks hệ thống khe nứt nhỏ~ of meteorological stations lưới trạm khí tượng~ of observation mạng lưới quan trắc~ of slip lines mạng những đường trượt~ of uppe [..]
|
5 |
networkMột khối liên kết các nhà cung cấp thông qua các hợp đồng và thỏa thuận không chính thức. Các mạng lưới có thể ký khế ước với bên ngoài mạng lưới để lấy các dịch vụ tài chính và hành chính.
|
6 |
networkmạng.
|
7 |
networkMạng – Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể chia sẻ các tài nguyên. Internet là một mạng của các mạng, trong đó bất cứ ai, từ một cá nhân với một PC cho đến một hệ thống c [..]
|
8 |
networkDanh từ: - Một hệ thống lớn bao gồm nhiều bộ phận tương tự được kết nối với nhau để cho phép di chuyển hoặc liên lạc giữa hoặc dọc theo các bộ phận, hoặc giữa các bộ phận và trung tâm điều khiển Động từ: - Để kết nối các máy tính với nhau để chúng có thể chia sẻ thông tin
|
9 |
network Lưới, đồ dùng kiểu lưới. | : ''a '''network''' purse'' — cái túi lưới đựng tiền | Mạng lưới, hệ thống. | : ''a '''network''' of railways'' — mạng lưới đường sắt | : ''a '''network''' of canals'' — [..]
|
<< nettlesome | neurology >> |