Ý nghĩa của từ nửa chừng là gì:
nửa chừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nửa chừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nửa chừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nửa chừng


Chưa hết hẳn, chưa trọn vẹn. | : ''Làm '''nửa chừng''' bỏ dở.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nửa chừng


Cg. Nửa vời. Chưa hết hẳn, chưa trọn vẹn: Làm nửa chừng bỏ dở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nửa chừng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nửa chừng": . nhà chồng nhà chung nửa chừng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nửa chừng


Cg. Nửa vời. Chưa hết hẳn, chưa trọn vẹn: Làm nửa chừng bỏ dở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nửa chừng


khoảng giữa chừng, chưa xong, chưa trọn vẹn làm nửa chừng rồi bỏ "Thà rằng chẳng biết cho đừng, Biết ra dan díu nửa chừng lại thôi." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngoại viện ngoại đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa