Ý nghĩa của từ nứt mắt là gì:
nứt mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nứt mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nứt mắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt mắt


Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm). | : ''Mới '''nứt mắt''' mà đã hút thuốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt mắt


Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm): Mới nứt mắt mà đã hút thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nứt mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nứt mắt": . nét mặt nứt mắt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt mắt


Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm): Mới nứt mắt mà đã hút thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt mắt


(Khẩu ngữ) mới mở mắt, vừa mới sinh ra; thường dùng để nói người còn quá trẻ (hàm ý khinh thường) ranh con, mới nứt mắt mà đã láo! [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngoại động ngoạn cảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa