1 |
nứt mắt Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm). | : ''Mới '''nứt mắt''' mà đã hút thuốc.''
|
2 |
nứt mắtCòn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm): Mới nứt mắt mà đã hút thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nứt mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nứt mắt": . nét mặt nứt mắt [..]
|
3 |
nứt mắtCòn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm): Mới nứt mắt mà đã hút thuốc.
|
4 |
nứt mắt(Khẩu ngữ) mới mở mắt, vừa mới sinh ra; thường dùng để nói người còn quá trẻ (hàm ý khinh thường) ranh con, mới nứt mắt mà đã láo! [..]
|
<< ngoại động | ngoạn cảnh >> |