Ý nghĩa của từ nẹt là gì:
nẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nẹt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nẹt


Uốn cong một thanh tre mà bật. | Đánh. | : '''''Nẹt''' cho một trận.'' | Đe dọa. | : '''''Nẹt''' trẻ con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nẹt


đg. 1. Uốn cong một thanh tre mà bật. 2. Đánh: Nẹt cho một trận. 3. Đe dọa: Nẹt trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nẹt": . nát nạt nét nẹt nế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nẹt


đg. 1. Uốn cong một thanh tre mà bật. 2. Đánh: Nẹt cho một trận. 3. Đe dọa: Nẹt trẻ con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nẹt


(Khẩu ngữ) quát nạt, răn đe nẹt cho một trận
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nặng nề nếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa