Ý nghĩa của từ nước cất là gì:
nước cất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nước cất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nước cất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước cất


Nước nguyên chất chế từ nước thường bằng phương pháp cất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước cất


Nước nguyên chất chế từ nước thường bằng phương pháp cất.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước cất


Nước nguyên chất chế từ nước thường bằng phương pháp cất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước cất


nước tinh khiết cất từ nước lã, dùng để pha dược phẩm, hoá chất.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước cất


Nước cất là nước tinh khiết, nguyên chất, được điều chế bằng cách chưng cất và thường được sử dụng trong y tế như pha chế thuốc tiêm, thuốc uống, biệt dược, rửa dụng cụ y tế, rửa vết thương. Thành ph [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tham lam tham nghị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa